Một mùa tuyển sinh nữa lại bắt đầu. Để giúp các em có thêm thông tin trong việc lựa chọn ngành nghề phù hợp. Xin gửi tới các em Điểm Trúng tuyển vào các ngành thuộc khoa Cơ khí năm 2018 và 2019 để các em tham khảo và có những phương án lựa chọn tốt nhất cho mình.
Trong bối cảnh xã hội hiện nay, nhu cầu về nhân lực Ngành Cơ khí ngày càng tăng cao, theo thống kê của trang web VietnamWorks tuyển dụng trực tuyến hàng đầu tại Việt Nam công bố năm 2019, nhu cầu tuyển dụng nhân lực ngành Cơ khí đứng trong tốp 3 các ngành có nhu cầu tuyển dụng cao nhất.
Chúc các em có sự lựa chọn tốt nhất cho tương lai của mình.
Điểm trúng tuyển tại Hà Nội (Mã trường: GHA; http://utc.edu.vn; Trang web tuyển sinh: http://ts.utc.edu.vn)
TT |
Ngành/Nhóm ngành |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển năm 2018 | Điểm trúng tuyển năm 2019 |
1 | Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 18,15 | 19,70 |
2 | Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (Chuyên ngành Cơ điện tử) | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 18,15 | 19,95 |
3 | Ngành Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) | 7520115 | A00, A01, D01, D07 | 14,10 | 16,55 |
4 | Ngành Kỹ thuật Cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | - | - |
4.1 | Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính | 7520116-01 | A00, A01, D01, D07 | 14,00 | 14,60 |
4.2 | Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Đầu máy Toa xe, Tàu điện Metro | 7520116-02 | A00, A01, D01, D07 | 14,00 | 14,65 |
4.3 | Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực | 7520116-03 | A00, A01, D01, D07 | 14,00 | 14'65 |
5 | Ngành Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, D07 | 18,70 | 20,95 |
Điểm trúng tuyển tại Phân Hiệu TP HCM. (MÃ TRƯỜNG: GSA; http://utc2.edu.vn)
TT |
Ngành/Nhóm ngành |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển năm 2018 | Điểm trúng tuyển năm 2019 |
1 | Ngành Kỹ thuật Cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 17,10 | 17,45 |
2 | Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (Chuyên ngành Cơ điện tử) | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 17,10 | 17,45 |
3 | Ngành Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, D07 | 18,00 | 19,95 |
Mọi thắc mắc cần giải đáp xin mời liên hệ: 02437660397.
CHI TIẾT MỜI CÁC EM XEM TRONG 2 FILE ĐÍNH KÈM.