DANH SÁCH ĐỀ TÀI XUẤT SẮC CẤP TRƯỜNG VÀ ĐỀ TÀI CÓ SẢN PHẨM TRƯNG BÀY NĂM HỌC 2018-2019
TT |
XUẤT SẮC |
CÓ SPTB |
TÊN ĐỀ TÀI |
SINH VIÊN THỰC HIỆN |
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN |
1 |
Đạt |
Có |
Đỗ Ngọc Đại (Công nghệ chế tạo cơ khí_ 1 57), Ngô Khánh Toàn (Công nghệ chế tạo cơ khí_ 1 58), Nguyễn Văn Hiếu (Công nghệ chế tạo cơ khí_ 1 58) |
KS. Nguyễn Văn Hào |
|
2 |
Không |
Có |
Phương pháp kiểm tra đánh giá tình trạng kỹ thuật hệ thống điều khiển động cơ xăng |
Nguyễn Minh Quang (Cơ khí ô tô_ 1 56), Nguyễn Công Quyết (Cơ khí ô tô_ 1 56), Đỗ Đăng Hào (Cơ khí ô tô_ 2 56) |
TS. Trương Mạnh Hùng |
3 |
Đạt |
Không |
Nguyễn Từ Minh (Cơ khí ô tô_ 1 56), Nguyễn Hữu Trung (Cơ khí ô tô_ 1 56) |
ThS. Nguyễn Hồng Quân |
Danh sách đề tài nghiên cứu khoa học sinh viên năm học 2018-2019 đạt giải như bảng sau:
TT |
BỘ MÔN |
||||
1 |
Giải nhất |
Máy xây dựng |
Vũ Văn Mạnh (Cơ khí giao thông công chính 1 56), Đinh Mạnh Tùng (Cơ khí giao thông công chính 1 56), Lê Đức Hùng (Cơ khí giao thông công chính 1 56) |
PGS.TS. Nguyễn Văn Vịnh |
|
2 |
Giải nhất |
Nghiên cứu rung động của lồng quay trong máy giặt cửa trước. |
Kỹ thuật máy |
Lê Thế Toàn (Cơ điện tử_ 1 58), Nguyễn Công Sơn (Cơ điện tử_ 1 58), Nguyễn Minh Đức (Cơ điện tử_ 1 58) |
TS. Đinh Thị Thanh Huyền |
3 |
Giải nhất |
Nghiên cứu xây dựng chương trình tính toán khoảng cách hãm đoàn tàu |
Đầu máy toa xe |
Phạm Quang Vinh (Tầu điện - Metro 1 56), Nguyễn Đức Quốc (Tầu điện - Metro 1 56) |
TS. Phạm Lê Tiến |
4 |
Giải nhất |
Cơ khí ô tô |
Nguyễn Từ Minh (Cơ khí ô tô_ 1 56), Nguyễn Hữu Trung (Cơ khí ô tô_ 1 56) |
ThS. Nguyễn Hồng Quân |
|
5 |
Giải nhất |
Công nghệ giao thông |
Đỗ Ngọc Đại (Công nghệ chế tạo cơ khí_ 1 57), Ngô Khánh Toàn (Công nghệ chế tạo cơ khí_ 1 58), Nguyễn Văn Hiếu (Công nghệ chế tạo cơ khí_ 1 58) |
KS. Nguyễn Văn Hào |
|
6 |
Giải nhì |
Tìm hiểu hệ thống tự động điều khiển tốc độ trên ô tô hiện đại |
Động cơ đốt trong |
Nguyễn Thành Lộc (Kỹ thuật máy động lực 1 57), Nguyễn Đức Hải (Kỹ thuật máy động lực 1 57) |
TS. Khương Thị Hà |
7 |
Giải nhì |
Nghiên cứu tính toán, thiết kế giảm ồn trên đường thải động cơ 490QZL |
Động cơ đốt trong |
Hoàng Đức Sơn (Kỹ thuật máy động lực 1 57), Nguyễn Quang Thuận (Kỹ thuật máy động lực 1 57) |
ThS. Lê Công Báo |
8 |
Giải nhì |
Máy xây dựng |
Trần Hải Dương (Cơ khí giao thông công chính 1 56), Nguyễn Hữu Tờ (Cơ khí giao thông công chính 1 56), Lê Văn Chiến (Cơ khí giao thông công chính 1 56), Đào Văn Luyện (Máy xây dựng - Xếp dỡ 1 58) |
TS. Nguyễn Văn Thuyên |
|
9 |
Giải nhì |
Nghiên cứu thiết kế bộ quan sát Kalman cho hệ thống ổn định ngang tích cực trên ô tô |
Cơ khí ô tô |
Đỗ Trọng Tú (Cơ khí ô tô_ 2 57), Đinh Đức Thiện (Cơ khí ô tô_ 2 56), Nguyễn Chí Quyền (Cơ khí ô tô_ 2 56) |
TS. Vũ Văn Tấn |
10 |
Giải nhì |
Đầu máy toa xe |
Phan Văn Đốc (Tầu điện - Metro 1 57), Hoàng Minh Đạt (Tầu điện - Metro 1 57) |
TS. Phạm Văn Tiến |
|
11 |
Giải nhì |
Máy xây dựng |
Tạ Minh Thắng (Cơ giới hóa xây dựng giao thông_ 1 58) |
ThS. Nguyễn Ngọc Trung |
|
12 |
Giải nhì |
Xây dựng mô hình và mô phỏng quá trình gài số trên hệ thống truyền lực AMT |
Cơ khí ô tô |
Mai Thế Hợp (Cơ khí ô tô_ 2 56) |
ThS. Tạ Thị Thanh Huyền |
13 |
Giải nhì |
Nghiên cứu thực nghiệm các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng in 3D vật liệu nhựa |
Thiết kế máy |
Nguyễn Đình Vương (Tự động hóa thiết kế cơ khí 1 56) |
PGS.TS. Trần Ngọc Hiền |
14 |
Giải nhì |
Công nghệ giao thông |
Ngô Đăng Kiên (Công nghệ chế tạo cơ khí_ 1 58), Phạm Xuân Thắng (Công nghệ chế tạo cơ khí_ 1 57) |
TS. Trần Thị Vân Nga |
|
15 |
Giải nhì |
Công nghệ giao thông |
Trần Đình Thắng (Công nghệ chế tạo cơ khí_ 1 57), Nguyễn Trung Nhật (Công nghệ chế tạo cơ khí_ 1 57), Nguyễn Thế Anh (Công nghệ chế tạo cơ khí_ 1 58), Trần Thị Ngọc Mai (Công nghệ chế tạo cơ khí_ 1 57) |
KS. Nguyễn Văn Hào |
|
16 |
Giải ba |
Kỹ thuật nhiệt |
ĐẶNG PHƯƠNG NAM (Kỹ thuật nhiệt 1 59), NGUYỄN MINH QUANG (Kỹ thuật nhiệt 1 59), MẠC VĂN HÙNG (Kỹ thuật nhiệt 1 59) |
TS. Trương Minh Thắng |
|
17 |
Giải ba |
Nghiên cứu chế độ nhiệt không ổn định của kết cấu tường kho lạnh. |
Kỹ thuật nhiệt |
Trần Thọ Khang (Kỹ thuật nhiệt - lạnh 1 57), Nguyễn Bá Phương (Kỹ thuật nhiệt - lạnh 1 57) |
TS. Nguyễn Đăng Khoát |
18 |
Giải ba |
Kỹ thuật nhiệt |
Lưu Xuân Tuấn (Kỹ thuật nhiệt - lạnh 1 57), Nguyễn Đạt Tuấn (Kỹ thuật nhiệt - lạnh 1 57), Hồ Việt Tùng (Kỹ thuật nhiệt - lạnh 1 57), Vũ Nhật Minh (Kỹ thuật nhiệt - lạnh 1 57), Nguyễn Văn Tuấn (Kỹ thuật nhiệt - lạnh 1 57) |
ThS. Phạm Văn Khá |
|
19 |
Giải ba |
Đầu máy toa xe |
Phan Trần Minh Đạt (Tầu điện - Metro 1 56), Đỗ Trọng Nghĩa (Tầu điện - Metro 1 56) |
GS.TS. Đỗ Đức Tuấn |
|
20 |
Giải ba |
Máy xây dựng |
Nguyễn Hoàng Vũ (Cơ giới hóa xây dựng giao thông_ 1 58), Lê Đình Nguyên (Cơ giới hóa xây dựng giao thông_ 1 58) |
ThS. Nguyễn Thùy Chi |
|
21 |
Giải ba |
Nghiên cứu mô phỏng hệ truyền động thủy lực linh hoạt theo tải khi sử dụng động cơ thủy lực |
Máy xây dựng |
Trương Đình Quỳnh (Máy xây dựng - Xếp dỡ 1 56), Trần Đức Huy (Máy xây dựng - Xếp dỡ 1 56) |
TS. Thái Hà Phi |
22 |
Giải ba |
Đầu máy toa xe |
Phan Khắc Vũ (Tầu điện - Metro 1 57), Nguyễn Quang Tú (Tầu điện - Metro 1 57) |
ThS. Nguyễn Trung Hiếu |
|
23 |
Giải ba |
Tìm hiểu hệ thống tạo và cung cấp khí giàu hydro trên động cơ đốt trong |
Động cơ đốt trong |
Nguyễn Mạnh Long (Kỹ thuật máy động lực 1 58), Nguyễn Kiều Anh (Kỹ thuật máy động lực 1 58), Nguyễn Thế Hào (Kỹ thuật máy động lực 1 58), Nguyễn Ngọc Hiếu (Kỹ thuật máy động lực 1 58) |
TS. Khương Thị Hà |
24 |
Giải ba |
Nghiên cứu xây dựng Modul thiết kế khung xương xe khách bằng phần mềm 3D Solidworks |
Cơ khí ô tô |
Vũ Đình Hoàng (Cơ khí giao thông công chính 1 56), Trần Quốc Vương (Cơ khí ô tô_ 2 56) |
TS. Nguyễn Thành Công |
25 |
Giải ba |
Phương pháp kiểm tra đánh giá tình trạng kỹ thuật hệ thống điều khiển động cơ xăng |
Cơ khí ô tô |
Nguyễn Minh Quang (Cơ khí ô tô_ 1 56), Nguyễn Công Quyết (Cơ khí ô tô_ 1 56), Đỗ Đăng Hào (Cơ khí ô tô_ 2 56) |
TS. Trương Mạnh Hùng |
26 |
Giải ba |
Thiết kế máy |
Đào Thị Trà My (Tự động hóa thiết kế cơ khí 1 57), Nguyễn Văn Ninh (Tự động hóa thiết kế cơ khí 1 57) |
TS. Nguyễn Văn Cường |
|
27 |
Giải khuyến khích |
Phương pháp tương tự nhiệt điện giải một số bài toán truyền nhiệt bức xạ. |
Kỹ thuật nhiệt |
Nguyễn Văn Hòa (Kỹ thuật nhiệt - lạnh 1 57), Tạ Minh Chung (Kỹ thuật nhiệt - lạnh 1 57), Hoàng Trung Hiếu (Kỹ thuật nhiệt - lạnh 1 57), Đỗ Viết Hiền (Kỹ thuật nhiệt - lạnh 1 57) |
TS. Nguyễn Đăng Khoát |
28 |
Giải khuyến khích |
Nghiên cứu thiết kế hoán cải xe đạp thường thành xe đạp điện |
Động cơ đốt trong |
Đỗ Văn Huy (Kỹ thuật máy động lực 1 57), Đỗ Danh Mười (Kỹ thuật máy động lực 1 57) |
ThS. Vũ Xuân Thiệp |
29 |
Giải khuyến khích |
Máy xây dựng |
Dương Trọng Thắng (Máy xây dựng - Xếp dỡ 1 56), Vũ Hữu Nam (Máy xây dựng - Xếp dỡ 1 56), Hà Đình Tiến (Máy xây dựng - Xếp dỡ 1 56) |
PGS.TS. Nguyễn Bính |
|
30 |
Giải khuyến khích |
Đầu máy toa xe |
Vũ Duy Thiện (Tầu điện - Metro 1 56), Nguyễn Đức Thông (Tầu điện - Metro 1 56) |
TS. Mai Văn Thắm |
|
31 |
Giải khuyến khích |
Nghiên cứu thiết kế mới khung xe điện bốn bánh - Urban Concept tham gia cuộc thi Shell Eco-Marathon |
Cơ khí ô tô |
Nguyễn Hoàng Minh (Cơ khí ô tô_ 1 56), Nguyễn Quang Hòa (Cơ khí ô tô_ 1 56), Nguyễn Phước Lộc (Cơ khí ô tô_ 3 57) |
TS. Phạm Tất Thắng |