Tác giả: 
khoa_cokhi

(TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TẠI HÀ NỘI – MÃ XÉT TUYỂN GHA)

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.

3. Phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu:

Phương thức xét theo kết quả kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) năm 2022 và tuyển thẳng: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức xét theo kết quả học bạ THPT: Dự kiến trong tháng 6/2022, khi thí sinh có đủ kết quả học tập của 03 năm THPT.

Phương thức xét theo kết quả đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà nội: Theo thời gian quy định của nhóm Trường sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy, dự kiến trong tháng 7/2022, sau khi thi THPT năm 2022.

Phương thức xét kết hợp: Dự kiến trong tháng 7/2022, sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

4. Ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu:  Năm 2022, Khoa Cơ khí Trường Đại học Giao thông vận tải đào tạo 5 ngành. Cụ thể như sau:

Chỉ tiêu tuyển sinh bằng kết quả thi THPT năm 2022 các Ngành thuộc Khoa Cơ khí tại tại Hà Nội (Mã trường: GHA; http://utc.edu.vn; Trang web tuyển sinh: http://ts.utc.edu.vn)

TT

Tên Ngành

Mã ngành (Mã xét tuyển)

Tổ hợp xét tuyển

Theo kết quả thi TNTHPT năm 2022 và tuyển thẳng

Theo kết quả học bạ THPT

Theo kết quả ĐGTD năm 2022 của ĐHBK HN

Xét tuyển kết hợp

Tổng

1

Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Kỹ sư chọn một trong hai chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí)

7520103

A00, A01, D01, D07

90

50

20

0

160

2

Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử 

7520114

A00, A01, D01, D07

60

0

15

5

80

3

Ngành Kỹ thuật nhiệt (Kỹ sư đào tạo chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và Điều hòa không khí 

7520115

A00, A01, D01, D07

45

25

10

0

80

4

Ngành Kỹ thuật Cơ khí động lực (Kỹ sư chọn một trong ba chuyên ngành: Kỹ thuật Phương tiện đường sắt; Kỹ thuật Máy động lực; Máy xây dựng)

7520116

A00, A01, D01, D07

95

55

20

0

170

5

Ngành Kỹ thuật ô tô

7520130

A00, A01, D01, D07

170

0

30

0

200

6

Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

7520103QT

A00, A01, D01, D07

45

25

0

10

80

Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lí, Hóa học); A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán; Hóa học, Tiếng Anh)

Thông tin Ngành KỸ THUẬT CƠ KHÍ

http://ts.utc.edu.vn/?q=nganh-tuyen-sinh/ky-thuat-co-khi

Thông tin Ngành KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ

http://ts.utc.edu.vn/?q=nganh-tuyen-sinh/ky-thuat-co-dien-tu

Thông tin Ngành KỸ THUẬT NHIỆT

http://ts.utc.edu.vn/?q=nganh-tuyen-sinh/ky-thuat-nhiet

Thông tin Ngành KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

http://ts.utc.edu.vn/?q=nganh-tuyen-sinh/ky-thuat-co-khi-dong-luc

Thông tin Ngành KỸ THUẬT Ô TÔ

http://ts.utc.edu.vn/?q=nganh-tuyen-sinh/ky-thuat-o-to